Báo giá sắt thép Pomina năm 2021 – Có một điều chắc quý khách hàng cũng không lạ lẫm gì đó là giá sắt thép Pomina trong nước luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Chính vì thế, đôi khi nhân viên của chúng tôi không kịp cập nhật bảng giá.
Do vậy, để biết chính xác giá thép Pomina hôm nay là bao nhiêu. Quý khách vui lòng gọi điện đến số hotline bên trên để được hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất. Đặc biệt, khi quý khách đặt hàng qua hotline, Sài Gòn CMC chúng tôi sẽ có những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn nhất dành cho đơn hàng của bạn.
Tìm hiểu công ty sắt thép xây dựng POMINA
Công ty TNHH TM THÉP POMINA thành lập năm 2010. Là công ty hợp lực giữa công ty CP thép pomina và công ty TNHH Thép Việt. Công ty thép Pomina hoạt động chủ yếu vào sự hỗ trợ các đại lý của công ty trong quá trình phân phối sản phẩm sắt thép pomina đến tay người tiêu dùng. Nhằm đưa đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với chế độ ưu đãi tốt nhất.
THÉP POMINA được xem là một trong 5 nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam hiện nay, với công suất khoảng 1,5 triệu tấn mỗi năm.
Công ty Thép Pomina được thành lập vào năm 1999. Hiện nay, POMINA là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam.
Với mong muốn mang lại những sản phẩm thép xây dựng là “cốt lõi sự sống”, POMINA luôn đi đầu trong việc đầu tư vào các dây chuyền, công nghệ sản xuất hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới.
POMINA là nhà máy sản xuất thép đầu tiên tại Việt Nam áp dụng hệ thống nạp liệu liên tục ngang thân lò Consteel® – một hệ thống sản xuất thân thiện với môi trường. POMINA cũng là nhà máy thép đầu tiên tại khu vực phía Nam được chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008 tại thời điểm đó.
Pomina chú trọng sản xuất các mác thép phù hợp với yêu cầu đặc thù của các công trình đòi hỏi chất lượng cao trong và ngoài nước. Với sự đầu tư hệ thống máy móc hiện đại và đồng bộ, POMINA tự hào mang lại những sản phẩm thép chất lượng ổn định, an toàn và bền vững và giá cả cạnh tranh nhất.
Thép xây dựng thương hiệu POMINA với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh, đã đạt được sự tin tưởng, tín nhiệm và yêu thích của khách hàng trong nhiều năm qua
Nhà máy thép xây dựng Pomina
Nhà máy thép pomina hiện có 3 công ty sản xuất sắt thép pomina. Hãy cùng công ty chúng tôi tham khảo tiếp ngay phần dưới đây nhé.
Nhà máy sản xuất thép POMINA 1 (Bình Dương)
Được thành lập năm vào tháng 02/2012, nhà máy sản xuất thép POMINA 1 kế thừa toàn bộ hệ thống dây chuyền sản xuất từ công ty Cổ phần Thép Pomina, gồm có hai dây chuyền, mỗi dây chuyền có công suất 300 ngàn tấn thép xây dựng/năm , được trang bị bằng công nghệ hiện đại của Vai-Pomini (Italia) và Simac (Đức).
Giá thép pomina của kho thép thép xây dựng luôn có sự linh động do chúng tôi nhập khẩu trực tiếp sản phẩm từ nhà máy, sau đó chuyển đến tay người tiêu dùng.
Nhà máy sản xuất thép Pomina 2 – CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA 2
Năm 2005, POMINA đầu tư vào Cty CP Thép POMINA 2 (POMINA 2) tại KCN Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, với công suất 500 ngàn tấn thép xây dựng và 500 ngàn tấn phôi mỗi năm.
Quý bạn có băn khoăn về giá thép pomina hôm nay, hay muốn tham khảo thêm giá thép việt nhật, giá thép hòa phát, hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Nhà máy sản xuất thép xây dựng Pomina 3 (Nhà máy luyện phôi thép)
Nếu như nhà máy luyện thép xây dựng POMINA 2 có công suất 500 ngàn tấn/năm là nhà máy hàng đầu ở Việt Nam hiện nay về chỉ số tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình sản xuất (380kw/tấn) , thì nhà máy luyện thép xây dựng POMINA 3 với dây chuyền mới chỉ còn . Con số này cho thấy khả năng tiết kiệm điện vượt trội của POMINA 3, mỗi năm POMINA 3 tiết kiệm được 250 triệu kw điện.
Bảng báo giá thép Pomina hôm nay năm 2021
Bảng báo giá thép Pomina mới nhất cập nhật hôm nay là báo giá thép chính xác tại thời điểm đăng bài, nhưng có thể đã thay đổi tại thời điểm mà bạn xem bài. Vậy nên khi có nhu cầu mua thép xây dựng Pomina chính hãng, hãy liên hệ trực tiếp cho phòng kinh doanh của hệ thống để nhận báo giá sắt thép Pomina chính xác nhất. Sau đây là toàn bộ thông tin báo giá tham khảo :
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | POMINA CB 300 | POMINA CB 400 |
Sắt phi 6 | Kg | 10.200 | 10.200 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.200 | 10.200 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 63.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 89.000 | 92.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 137.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 188.000 | 191.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 243.000 | 246.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 273.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 343.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 506.000 | 509.000 |
Sắt phi 28 | 625.000 | 628.000 | |
Sắt phi 32 | 940.000 | 943.000 |
Lưu ý :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Bảng báo giá thép Pomina đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Quy cách thép Pomina
Thép cuộn Pomina
- Quy cách : Ø6, Ø8, Ø10
- Mác thép : CB240T
- Tiêu chuẩn : TCVN 1651 – 1 : 2008
Thép vằn Pomina
- Quy cách : từ D10 – D43 (mm)
- Chiều dài : từ 6 đến 18m
- Tiêu chuẩn : TCVN 1651 – 2 : 2008; JIS G 3112:2010; ASTM A615/A615M-09b, ASTM A706/A706M-16; BS4449:2005+A2:2009; CSA G30.18-09; AS/NZS 4671:2001.
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
Phân loại thép Pomina
Thép Pomina có 2 sản phẩm chính : thép cuộn và thép vằn
Thép cuộn Pomina
– Với mọi công trình thì hầu như thép cuộn là sản phẩm không thể thiếu. Mọi công trình từ nhà ở, trường học, bệnh viện, các tòa buildung.. Tất tần tật đều có sự góp mặt của thép cuộn.
– Các kích thước đường kính thông thường là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Mỗi cuộn thép tùy vào kích thước mà có trọng lượng khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Thép vằn Pomina
– Thép thanh vằn pomina hiện đang được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình. Sự chắc chắn trong từng cây thép. Đó chính là điểm đáng chú ý nhất của dòng sản phẩm này.
– Thép cây vằn Pomina hiện tại với dấu hiệu nhận biết là hình trái táo. Kích thước đường kính dập nổi trên mặt bên thanh thép, phía mặt đối diện là mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.
– Các loại thép vằn Pomina có đường kính từ D10mm – D40mm ở dạng thanh. Chiều dài 11.7m/thanh hoặc đặt cắt theo yêu cầu của khách hàng với khối lượng lớn hơn 100 tấn. Thép xuất xưởng ở dạng bó, khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.
Nhận biết thép Pomina chính hãng
Cách 1: Ký hiệu thép pomina
Logo của công ty được in có hình quả táo và được in nổi ở trên từng cây thép. Khoảng cách giữa hai logo là từ 1m đến 1,2 m. Bên cạnh đó sau mỗi logo là hai chữ số thể hiện đường kính của sản phẩm.
Đặc biệt, logo và mỗi chữ số cách nhau bởi một vằn thép. Thép gân là sản phẩm được sản xuất theo dạng cây dài và không cuộn tròn.
Trên mỗi thanh thép có in dòng chữ nổi Pomina và ở đầu mỗi cuộn sẽ một nhãn giấy in mã vạch và dấu hợp quy trên mỗi bó thép cuộn có ghi địa chỉ tên của công ty, tên nhà máy sản xuất, tên hàng hóa, đường kính, mác thép, số hiệu nhằm đảm bảo chất lượng chính hiệu.
Trong đó, thép cuộn Pomina sản xuất có hai loại là thép cuộn Pomina Ø6 và thép cuộn Pomina Ø8.
Đặc biệt, thép cuộn Pomina chính hãng có tính chống oxi hóa, chống rỉ sét, chịu uốn, chịu lực cao.
Cách 2: Nhận biết các loại mác thép pomina qua màu sắc
Để nhận biết các loại mác thép pomina qua màu sắc, bạn có thể tham khảo ở bảng sau:
Cách 3: Nhận biết thép Pomina qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy thép Pomina
Nhận biết thép Pomina qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy thép Pomina
- Ngoài 2 cách vừa nêu, bạn có thể nhận biết thép Pomina qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy thép Pomina.
- Thường thì những đơn vị, đại lý phân phối sản phẩm sẽ có thường có giấy ủy quyền và có bảng giá niêm yết, đóng dấu của công ty.
- Đồng thời nhân viên bán hàng sẽ được cấp 1 thẻ nhân viên bán hàng từ công ty Pomina.
- Ngoài ra, giá bán của đại lý không được giảm nhiều vì là giá chuẩn và được niêm yết.
Đại lý cấp 1 cung cấp thép Pomina chính hãng
Công ty vật liệu xây dựng CMC vinh dự là một trong những đại lý uy tín, chất lượng phân phối sắt thép Pomina chính hãng với giá thành tốt nhất. Đây chắc chắn là một địa chỉ cung cấp bang bao gia thep Pomina tốt nhất cho bạn. Đến đây bạn sẽ được cung ứng thép Pomina cùng nhiều thương hiệu thép nổi tiếng khác.
Không những cung cấp thép Pomina chính hãng, bao về giá mà bạn sẽ nhận được dịch vụ cho khách hàng tốt nhất ở đây. Vận chuyển nhanh, đúng tiến độ giúp cho công trình của bạn nhanh chóng được hoàn thành suôn sẻ theo dự kiến.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Phản hồi gần đây